Tỷ giá hối đoái: Là tỷ giá trao đổi giữa hai đơn vị tiền tệ. Chênh lệch tỷ giá hối đoái: Là chênh lệch phát sinh từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi của cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo các tỷ giá hối đoái khác nhau. Tỉ giá hối đoái tác động đến giá trị hàng hóa khi xuất nhập khẩu: Khi đồng tiền nội tệ giảm khiến cho tỷ giá tăng thì giá cả hàng xuất khẩu của quốc gia đó trở nên thấp và từ đó sức cạnh tranh của hàng hoá trên thị trường quốc tế sẽ được nâng cao. 4. “Chênh lệch tỷ giá hối đoái” là chênh lệch phát sinh từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi của cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo các tỷ giá hối đoái khác nhau (sau đây gọi tắt là chênh lệch tỷ giá). 5. 61 MỐI QUAN HỆ GIỮA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁN CÂN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM THỜI KỲ 1995 - 2004 Phan Thanh Hoàn, Nguyễn Đăng Hào Trường Đại học Kinh tế,Đại học Huế Thực tiễn cho thấy, sự biến động của tỷ giá hối đoái có quan hệ mật thiết với kết quả của nền kinh tế vĩ mô. We Buy. CURRENCY, Cash, Forex Card, Bills, Telegraphic Transfer. USD, 71.36, 71.93, 72.20, 72.57. CHF, 78.94, 79.33, 79.53, 79.84. CAD, 54.08, 54.43 Ngoại tệ, Mua. Bán. Tên ngoại tệ, Mã NT, Tiền mặt, Chuyển khoản. AUSTRALIAN DOLLAR, AUD, 16,453.12, 16,619.31, 17,140.26. CANADIAN DOLLAR, CAD
Tỉ giá hối đoái là một trong những thuật ngữ kinh tế quan trọng nhất. Nếu bạn là một dân phượt chính hiệu, bạn cần hiểu về tỷ giá hối đoái. Nếu Tỷ giá hối đoái thực: Là tỷ giá có tính đến tác động của lạm phát và sức mua trong một cặp tiền tệ phản ánh giá cả hàng hóa tương quan có thể bán ra nước ngoài và hàng tiêu thụ trong nước. Tỷ giá này đại diện cho khả năng cạnh tranh quốc tế của nước đó.
4. “Chênh lệch tỷ giá hối đoái” là chênh lệch phát sinh từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi của cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo các tỷ giá hối đoái khác nhau (sau đây gọi tắt là chênh lệch tỷ giá). 5. 61 MỐI QUAN HỆ GIỮA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁN CÂN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM THỜI KỲ 1995 - 2004 Phan Thanh Hoàn, Nguyễn Đăng Hào Trường Đại học Kinh tế,Đại học Huế Thực tiễn cho thấy, sự biến động của tỷ giá hối đoái có quan hệ mật thiết với kết quả của nền kinh tế vĩ mô. We Buy. CURRENCY, Cash, Forex Card, Bills, Telegraphic Transfer. USD, 71.36, 71.93, 72.20, 72.57. CHF, 78.94, 79.33, 79.53, 79.84. CAD, 54.08, 54.43
Tỷ giá hối đoái thực: Là tỷ giá có tính đến tác động của lạm phát và sức mua trong một cặp tiền tệ phản ánh giá cả hàng hóa tương quan có thể bán ra nước ngoài và hàng tiêu thụ trong nước. Tỷ giá này đại diện cho khả năng cạnh tranh quốc tế của nước đó. 61 MỐI QUAN HỆ GIỮA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁN CÂN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM THỜI KỲ 1995 - 2004 Phan Thanh Hoàn, Nguyễn Đăng Hào Trường Đại học Kinh tế,Đại học Huế Thực tiễn cho thấy, sự biến động của tỷ giá hối đoái có quan hệ mật thiết với kết quả của nền kinh tế vĩ mô. Tỷ giá hối đoái được hiểu là giá cả của một đồng tiền được biểu hiện thông qua một đồng tiền khác. Phân loại * Theo cách xác định tỷ giá - Tỷ giá hối đoái danh nghĩa: là tỷ giá hối đoái được xác định không xét đến tương quan lạm phát giữa hai nước. Cập nhật tỷ giá liên ngân hàng, tỷ giá hối đoái ngoại tệ hôm nay: Đô la Mỹ USD, Euro, tiền Malaysia, Nhân dân tệ, Úc, Won Hàn Quốc, Đồng Yên Nhật, Bảng Anh. * Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối, tỷ giá hối đoái được chia ra làm 2 loại: - Tỷ giá mua: là tỷ giá mà ngân hàng mua ngoại hối vào. - Tỷ giá bán: là tỷ giá mà ngân hàng bán ngoại hối ra. Tỷ giá mua bao giờ cũng thấp hơn tỷ giá bán và khoảng chênh lệch đó Tỉ giá hối đoái là một trong những thuật ngữ kinh tế quan trọng nhất. Nếu bạn là một dân phượt chính hiệu, bạn cần hiểu về tỷ giá hối đoái. Nếu Tỷ giá hối đoái. Tỷ giá vàng. Ngoại tệ. Tỷ giá mua (VND) Tiền mặt. Chuyển khoản. Tỷ giá bán (VND) Tỷ giá ngoại tệ bán tiền mặt; USD(50,100) 23080: 23100: 23260: USD(10,20) 22530: 23100: 23260: USD(1,5)
61 MỐI QUAN HỆ GIỮA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁN CÂN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM THỜI KỲ 1995 - 2004 Phan Thanh Hoàn, Nguyễn Đăng Hào Trường Đại học Kinh tế,Đại học Huế Thực tiễn cho thấy, sự biến động của tỷ giá hối đoái có quan hệ mật thiết với kết quả của nền kinh tế vĩ mô. We Buy. CURRENCY, Cash, Forex Card, Bills, Telegraphic Transfer. USD, 71.36, 71.93, 72.20, 72.57. CHF, 78.94, 79.33, 79.53, 79.84. CAD, 54.08, 54.43 Ngoại tệ, Mua. Bán. Tên ngoại tệ, Mã NT, Tiền mặt, Chuyển khoản. AUSTRALIAN DOLLAR, AUD, 16,453.12, 16,619.31, 17,140.26. CANADIAN DOLLAR, CAD Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7. Ngoại tệ, Mua tiền mặt, Mua chuyển khoản, Bán chuyển khoản, Bán tiền mặt. USD, 23.076, 23.090, 23.257, 23.287. Cập nhật tỷ giá liên ngân hàng, tỷ giá hối đoái ngoại tệ hôm nay: Đô la Mỹ USD, Euro, tiền Malaysia, Nhân dân tệ, Úc, Won Hàn Quốc, Đồng Yên Nhật, Bảng Ngoại tệ, Mua TM, Mua CK, Bán. USD, 23,090, 23,100, 23,260. EUR, 27,272, 27,272, 27,652. JPY, 217.50, 218.50, 223.50. AUD, 16,656, 16,726, 17,086.